改过自新 gǎiguò zì xīn
volume volume

Từ hán việt: 【cải quá tự tân】

Đọc nhanh: 改过自新 (cải quá tự tân). Ý nghĩa là: hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cải, thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn. Ví dụ : - 对于改过自新的人我们应怀大度包容之心给他们机会。 Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

Ý Nghĩa của "改过自新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改过自新 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cải

改正自己的错误,走上自新的道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

✪ 2. thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn

彻底改变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改过自新

  • volume volume

    - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • volume volume

    - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - hối lỗi sửa sai

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.

  • volume volume

    - 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - sửa sai; hối cải để làm người mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 经过 jīngguò 改建 gǎijiàn 已经 yǐjīng 面目一新 miànmùyīxīn le

    - sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ dāng guò 教师 jiàoshī 后来 hòulái 改行 gǎiháng 搞起 gǎoqǐ le 新闻 xīnwén

    - Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao