Đọc nhanh: 洁身自好 (khiết thân tự hảo). Ý nghĩa là: giữ mình trong sạch.
洁身自好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ mình trong sạch
指保持自身纯洁,不同流合污;也指怕招惹是非,只顾自己好,不关心公众事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁身自好
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 他 吧 , 身体 不太好
- Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
洁›
自›
身›
bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
nhất phiến băng tâm; tấm lòng trong sáng (tấm lòng trong sách không chạy theo bả vinh hoa phú quý.)
Dĩ hòa vi quý
để giữ mình trong sángđể giữ gìn sự toàn vẹn của một ngườigiữ trong sạch
Giữ mình trong sạch
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
Giả tạo, thượng đẳng