Đọc nhanh: 洁净度 (khiết tịnh độ). Ý nghĩa là: độ sạch.
洁净度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁净度
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 这个 柜台 非常 干净 整洁
- Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
度›
洁›