Đọc nhanh: 净化 (tịnh hoá). Ý nghĩa là: làm sạch; tinh chế; lọc sạch. Ví dụ : - 空气已经被净化了。 Không khí đã được lọc sạch.. - 我们需要净化水源。 Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.. - 植物可以净化空气。 Cây cối có thể lọc sạch không khí.
净化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sạch; tinh chế; lọc sạch
清除杂质使物体纯净
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
化›
Sạch Sẽ, Khiết
Lọc
rửa; giặt; gột; tẩy; gột rửa; tắm giặtgột sạch
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Xanh Hóa