净化 jìnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh hoá】

Đọc nhanh: 净化 (tịnh hoá). Ý nghĩa là: làm sạch; tinh chế; lọc sạch. Ví dụ : - 空气已经被净化了。 Không khí đã được lọc sạch.. - 我们需要净化水源。 Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.. - 植物可以净化空气。 Cây cối có thể lọc sạch không khí.

Ý Nghĩa của "净化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

净化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm sạch; tinh chế; lọc sạch

清除杂质使物体纯净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空气 kōngqì 已经 yǐjīng bèi 净化 jìnghuà le

    - Không khí đã được lọc sạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 净化 jìnghuà 水源 shuǐyuán

    - Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 可以 kěyǐ 净化 jìnghuà 空气 kōngqì

    - Cây cối có thể lọc sạch không khí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 心灵 xīnlíng 净化 jìnghuà

    - Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.

  • volume volume

    - 误会 wùhuì 很快 hěnkuài huà 干净 gānjìng

    - Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 可以 kěyǐ 净化 jìnghuà 空气 kōngqì

    - Cây cối có thể lọc sạch không khí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 净化 jìnghuà 水源 shuǐyuán

    - Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 已经 yǐjīng bèi 净化 jìnghuà le

    - Không khí đã được lọc sạch.

  • volume volume

    - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • volume volume

    - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao