盯住 dīng zhù
volume volume

Từ hán việt: 【đinh trụ】

Đọc nhanh: 盯住 (đinh trụ). Ý nghĩa là: tiếp cận; đến gần (ai đó), dán mắt vào; tập trung. Ví dụ : - 轮到她射击大家的眼睛都盯住了靶心。 đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.. - 死劲儿盯住他。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

Ý Nghĩa của "盯住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盯住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp cận; đến gần (ai đó)

逼近某人,紧盯某人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

✪ 2. dán mắt vào; tập trung

集中或显著地注意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯住

  • volume volume

    - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • volume volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing jǐn 盯住 dīngzhù

    - Mắt dán chặt vào anh ấy.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一个 yígè rén dīng 不住 búzhù

    - Một mình ông nội không thể để mắt tới anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mục 目 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dīng
    • Âm hán việt: Trành , Đinh
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMN (月山一弓)
    • Bảng mã:U+76EF
    • Tần suất sử dụng:Cao