注视着 zhùshìzhe
volume volume

Từ hán việt: 【chú thị trứ】

Đọc nhanh: 注视着 (chú thị trứ). Ý nghĩa là: Nhìn chăm chú. Ví dụ : - 他目不转睛地注视着窗外。 Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.. - 她脉脉地注视着远去的孩子们。 bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.. - 他的目光注视着前方。 ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

Ý Nghĩa của "注视着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

注视着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhìn chăm chú

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注视着

  • volume volume

    - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

  • volume volume

    - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • volume volume

    - 注视 zhùshì zhe 屏幕 píngmù shàng de 文字 wénzì

    - Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.

  • volume volume

    - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • volume volume

    - 深情 shēnqíng 注视 zhùshì zhe de 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy nhìn chăm chú vào mắt anh ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注视 zhùshì zhe 台上 táishàng de 演讲者 yǎnjiǎngzhě

    - Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.

  • volume volume

    - 注视 zhùshì zhe 幽暗 yōuàn de 水底 shuǐdǐ

    - Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao