Đọc nhanh: 窥视 (khuy thị). Ý nghĩa là: thăm dò; dòm ngó; nhìn tò mò; tọc mạch; chõ mũi; dò hỏi soi mói. Ví dụ : - 窥视敌情。 thăm dò tình hình của địch.. - 探头向门外窥视。 thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
窥视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm dò; dòm ngó; nhìn tò mò; tọc mạch; chõ mũi; dò hỏi soi mói
窥探
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 有人 在 窗外 窥视
- Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窥›
视›