Đọc nhanh: 凝望 (ngưng vọng). Ý nghĩa là: ngóng nhìn; ngóng trông, nhìn chằm chằm, chăm chú. Ví dụ : - 她抬起头来,凝望着十二月份阴沉沉的天空。 Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.. - 他抬起头,凝望着天空。 Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
凝望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngóng nhìn; ngóng trông, nhìn chằm chằm, chăm chú
目不转睛地看
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
望›