审视 shěnshì
volume volume

Từ hán việt: 【thẩm thị】

Đọc nhanh: 审视 (thẩm thị). Ý nghĩa là: xem kĩ; xem xét; quan sát; phân tích. Ví dụ : - 他审视了一下周围的环境。 Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.. - 他认真审视了整个计划。 Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.. - 她仔细审视了每个细节。 Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

Ý Nghĩa của "审视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

审视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem kĩ; xem xét; quan sát; phân tích

仔细察看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 审视 shěnshì le 一下 yīxià 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 审视 shěnshì le 整个 zhěnggè 计划 jìhuà

    - Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 审视 shěnshì le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审视

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 审视 shěnshì le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 卑视 bēishì 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 审视 shěnshì le 一下 yīxià 周围 zhōuwéi de 环境 huánjìng

    - Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 审视 shěnshì le 整个 zhěnggè 计划 jìhuà

    - Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao