Đọc nhanh: 注疏 (chú sớ). Ý nghĩa là: chú giải và chú thích; chú sớ. Ví dụ : - 《十三经注疏》。 chú giải Thập Tam Kinh
注疏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú giải và chú thích; chú sớ
注解和解释注解的文字合称注疏
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注疏
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
疏›