Đọc nhanh: 首次注视时间 (thủ thứ chú thị thì gian). Ý nghĩa là: thời lượng cố định đầu tiên.
首次注视时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời lượng cố định đầu tiên
first fixation duration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首次注视时间
- 她 花 了 很多 时间 编辑 视频
- Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
- 今天 时间 不够 , 下次 吧
- Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
次›
注›
视›
间›
首›