Đọc nhanh: 担沉重 (đảm trầm trọng). Ý nghĩa là: gách vác; chịu trách nhiệm.
担沉重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gách vác; chịu trách nhiệm
承担责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担沉重
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 这个 沉重 儿 还 得 请 你 担起来
- Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
沉›
重›