Đọc nhanh: 沉重貌 (trầm trọng mạo). Ý nghĩa là: è cổ.
沉重貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉重貌
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
- 解放前 , 各种 捐税 沉重 地压 在 人民 身上
- Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
- 她 悄然而去 , 心情沉重
- Cô ấy lặng lẽ rời đi, lòng nặng trĩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
貌›
重›