Đọc nhanh: 江河 (giang hà). Ý nghĩa là: Trường Giang và Hoàng Hà, sông lớn. Ví dụ : - 一到春天,江河都解冻了。 Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.. - 江河横溢 nước sông lan tràn. - 到不熟悉情况的江河里去游泳是很危险的。 Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
江河 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trường Giang và Hoàng Hà
长江和黄河
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sông lớn
大河的泛称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江河
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 建江 是 福建 的 重要 河流
- Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
河›