Đọc nhanh: 江湖 (giang hồ). Ý nghĩa là: khắp bốn phương; khắp nơi; giang hồ; khắp chốn, kẻ giang hồ; nghề giang hồ. Ví dụ : - 走江湖。 rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.. - 闯江湖。 sống giang hồ.. - 流落江湖。 lưu lạc giang hồ.
江湖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắp bốn phương; khắp nơi; giang hồ; khắp chốn
旧时泛指四方各地
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kẻ giang hồ; nghề giang hồ
旧时指各处流浪靠卖艺、卖药等生活的人也指这种人所从事的行业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江湖
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
湖›