Đọc nhanh: 江湖骗子 (giang hồ phiến tử). Ý nghĩa là: bọn bịp bợm giang hồ; giang hồ bịp bợm.
江湖骗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn bịp bợm giang hồ; giang hồ bịp bợm
原指闯荡江湖靠卖假药等骗术谋生的人,后比喻一味招摇撞骗的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江湖骗子
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 孩子 们 跳湖 游泳
- Trẻ em nhảy xuống hồ bơi lội.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
江›
湖›
骗›