Đọc nhanh: 飞黄腾达 (phi hoàng đằng đạt). Ý nghĩa là: thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió.
飞黄腾达 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
韩愈诗《符读书城南》:'飞黄腾踏去,不能顾蟾蜍' (飞黄:古代传说中的神马名) 后来用飞黄腾达比喻官职、地位上升得很快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞黄腾达
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 经济腾飞
- kinh tế phát triển nhanh chóng
- 飞机 已经 到达
- Máy bay đến nơi rồi.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 这趟 飞机 准时到达
- Chuyến bay này đến đúng giờ.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 名利双收
- Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腾›
达›
飞›
黄›
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
Sự nghiệp phát triển; cơ đồ phát triển mạnh