Đọc nhanh: 更上一层楼 (canh thượng nhất tằng lâu). Ý nghĩa là: nâng cao một bước; lại lên thêm một tầng lầu nữa. Ví dụ : - 今年力争生产更上一层楼。 ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
更上一层楼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao một bước; lại lên thêm một tầng lầu nữa
唐王之涣《登鹳雀楼》诗:''欲穷千里目,更上一层楼''后来用''更上一层楼''比喻再提高一步
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更上一层楼
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 我们 一起 上楼 吧
- Chúng ta cùng lên lầu nhé.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 祝 你 大展宏图 , 事业 更上一层楼
- Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
层›
更›
楼›