Đọc nhanh: 江河湖海 (giang hà hồ hải). Ý nghĩa là: sông hồ.
江河湖海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sông hồ
rivers and lakes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江河湖海
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
河›
海›
湖›