Đọc nhanh: 众口难调 (chúng khẩu nan điệu). Ý nghĩa là: làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý. Ví dụ : - 这个说咸了, 那个说淡了, 真是众口难调。 Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.. - 是发奖金呢, 还是发奖品呢,众口难调, 意见很难统一。 Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.. - 由于众口难调, 这件事没有被大家通过。 Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
众口难调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dâu trăm họ; lắm thầy nhiều ma; chín người mười ý
众人口味不同, 饭菜很难调制得每个人都满意;比喻办一件事难以让每个人都满意。
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口难调
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
口›
调›
难›