Đọc nhanh: 毫无逊色 (hào vô tốn sắc). Ý nghĩa là: không kém cỏi nhất (thành ngữ).
毫无逊色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kém cỏi nhất (thành ngữ)
not in the least inferior (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无逊色
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
毫›
色›
逊›