Đọc nhanh: 毫无头绪 (hào vô đầu tự). Ý nghĩa là: Không chút manh mối. Ví dụ : - 我一直在寻找他的死因,但是毫无头绪 Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
毫无头绪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chút manh mối
第1话
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无头绪
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
无›
毫›
绪›