毫无 háo wú
volume volume

Từ hán việt: 【hào vô】

Đọc nhanh: 毫无 (hào vô). Ý nghĩa là: không; không hề; không chút; không có. Ví dụ : - 他对他们毫无怨恨。 Anh ta không có oán hận gì với họ.. - 他毫无理由地发脾气。 Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.. - 这个报告毫无价值。 Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.

Ý Nghĩa của "毫无" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

毫无 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; không hề; không chút; không có

一点儿都没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 理由 lǐyóu 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 报告 bàogào 毫无价值 háowújiàzhí

    - Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毫无

✪ 1. 毫无 + Tân ngữ (song âm tiết)

không có...

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Kế hoạch này không có ý nghĩa gì.

  • volume

    - duì 我们 wǒmen 毫无保留 háowúbǎoliú

    - Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.

✪ 2. 毫无 + Tính từ + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 毫无 háowú 兴趣 xìngqù tīng 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy nghe diễn thuyết một cách không hào hứng.

  • volume

    - 孩子 háizi 毫无 háowú 耐心 nàixīn 等待 děngdài zhe

    - Bọn trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.

So sánh, Phân biệt 毫无 với từ khác

✪ 1. 毫不 vs 毫无

Giải thích:

Cả "毫不" và "毫无" đều không thể được sử dụng một mình, bắt buộc phải kết hợp với các từ vựng khác tạo thành một cụm bốn chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无

  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 此案 cǐàn 毫无 háowú 关涉 guānshè

    - anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.

  • volume volume

    - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen 毫无保留 háowúbǎoliú

    - Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.

  • volume volume

    - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 毫无 háowú 理由 lǐyóu 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 人性 rénxìng 看着 kànzhe hái shuō 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 原谅 yuánliàng

    - anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao