Đọc nhanh: 毫无 (hào vô). Ý nghĩa là: không; không hề; không chút; không có. Ví dụ : - 他对他们毫无怨恨。 Anh ta không có oán hận gì với họ.. - 他毫无理由地发脾气。 Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.. - 这个报告毫无价值。 Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.
毫无 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không; không hề; không chút; không có
一点儿都没有
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 这个 报告 毫无价值
- Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毫无
✪ 1. 毫无 + Tân ngữ (song âm tiết)
không có...
- 这个 计划 毫无意义
- Kế hoạch này không có ý nghĩa gì.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
✪ 2. 毫无 + Tính từ + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 毫无 兴趣 地 听 演讲
- Cô ấy nghe diễn thuyết một cách không hào hứng.
- 孩子 毫无 耐心 地 等待 着
- Bọn trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.
So sánh, Phân biệt 毫无 với từ khác
✪ 1. 毫不 vs 毫无
Cả "毫不" và "毫无" đều không thể được sử dụng một mình, bắt buộc phải kết hợp với các từ vựng khác tạo thành một cụm bốn chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
毫›