Đọc nhanh: 一般无二 (nhất ban vô nhị). Ý nghĩa là: giống y hệt; giống như lột; không có gì khác biệt. Ví dụ : - 他老人家身子健旺,胃口极好,酒量跟先前亦是一般无二。 Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
一般无二 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống y hệt; giống như lột; không có gì khác biệt
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般无二
- 鄙人 无知 , 求教 一二
- Bỉ nhân ngu dốt, xin được chỉ dạy.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
无›
般›
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt