Đọc nhanh: 不好不坏 (bất hảo bất hoại). Ý nghĩa là: xoàng; tầm thường; bình thường; trung bình.
不好不坏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoàng; tầm thường; bình thường; trung bình
既不值得称赞,也不值得责备的;过得去的,中等的,不突出的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好不坏
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坏›
好›