Đọc nhanh: 被毁 (bị huỷ). Ý nghĩa là: bị huỷ; bị huỷ diệt; bị tiêu diệt.
被毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị huỷ; bị huỷ diệt; bị tiêu diệt
被毁灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被毁
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 目标 将会 被 摧毁
- Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
被›