Đọc nhanh: 毁家纾难 (huỷ gia thư nan). Ý nghĩa là: hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước.
毁家纾难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
捐献全部家产,帮助国家减轻困难 (纾:暖和)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁家纾难
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 毁家纾难 (n n)
- dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 他 申请 到 了 困难 家庭 补贴
- Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
毁›
纾›
难›