Đọc nhanh: 欺 (khi). Ý nghĩa là: lừa dối; lừa gạt, bắt nạt; ức hiếp, lợi dụng. Ví dụ : - 他总是欺瞒父母。 Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.. - 不要被他的谎言所欺。 Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.. - 别欺侮弱小的同学。 Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
欺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; lừa gạt
欺骗
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 不要 被 他 的 谎言 所 欺
- Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.
✪ 2. bắt nạt; ức hiếp
欺负
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lợi dụng
利用(某人的弱点)
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 欺骗 了 他 的 邻居
- Anh ta đã lừa dối hàng xóm của mình.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 他 欺骗 了 她 , 向 她 请求 原谅
- Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›