Đọc nhanh: 承欢 (thừa hoan). Ý nghĩa là: hầu hạ; cung phụng; chăm sóc; phục vụ (cha mẹ hoặc vua chúa).
承欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hạ; cung phụng; chăm sóc; phục vụ (cha mẹ hoặc vua chúa)
旧时指侍奉 (父母、君王等) ,使欢喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承欢
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
欢›