Đọc nhanh: 寡欢 (quả hoan). Ý nghĩa là: không vui; kém vui. Ví dụ : - 郁郁寡欢 đau buồn không vui
寡欢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không vui; kém vui
缺少欢乐,不高兴
- 郁郁寡欢
- đau buồn không vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡欢
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 郁郁寡欢
- đau buồn không vui
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 我过 着 抑郁寡欢 的 日子
- Tôi trải qua những ngày đau buồn không vui.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 她 不 喜欢 这种 清汤寡水
- Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
欢›