欢度 huāndù
volume volume

Từ hán việt: 【hoan độ】

Đọc nhanh: 欢度 (hoan độ). Ý nghĩa là: để ăn mừng, vui vẻ chi tiêu (một dịp), chào mừng. Ví dụ : - 一同欢度新年。 Cùng đón mừng năm mới.. - 欢度春节 ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

Ý Nghĩa của "欢度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢度 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để ăn mừng

to celebrate

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • volume volume

    - 欢度春节 huāndùchūnjié

    - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

✪ 2. vui vẻ chi tiêu (một dịp)

to merrily spend (an occasion)

✪ 3. chào mừng

为共同的喜事进行一些活动表示快乐或纪念

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢度

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 适度 shìdù de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi thích những thách thức vừa phải.

  • volume volume

    - 欢度春节 huāndùchūnjié

    - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 粗鲁 cūlǔ de 态度 tàidù

    - Tôi không thích thái độ thô lỗ.

  • volume volume

    - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 共度 gòngdù 良宵 liángxiāo

    - mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.

  • volume volume

    - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • volume volume

    - zài 度假 dùjià shí 喜欢 xǐhuan duō shuì 一点 yìdiǎn

    - Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 耍态度 shuǎtàidù ma

    - Bạn thích tỏ thái độ à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao