huān
volume volume

Từ hán việt: 【hoan】

Đọc nhanh: (hoan). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; vui sướng, lớn; sôi nổi; hăng hái, thích; yêu thích. Ví dụ : - 大家心里好欢呀。 Mọi người đều rất vui mừng.. - 孩子笑得好欢。 Trẻ con cười đùa rất vui.. - 我们都感到很欢欣。 Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vui mừng; vui vẻ; vui sướng

快乐;高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi xiào 好欢 hǎohuān

    - Trẻ con cười đùa rất vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào hěn 欢欣 huānxīn

    - Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lớn; sôi nổi; hăng hái

起劲;活跃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨越 yǔyuè xià 越欢 yuèhuān

    - Mưa càng ngày càng lớn.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng huān

    - Anh ấy rất hăng hái với công việc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 欢跃 huānyuè 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thích; yêu thích

兴奋;欢喜

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 最欢 zuìhuān de rén

    - Anh ấy là người tôi yêu thích nhất.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng huān

    - Cô ấy rất yêu thích bộ phim này.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người yêu; tình nhân

情人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de huān

    - Cô ấy là người yêu của tôi.

  • volume volume

    - de huān 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người yêu của tôi rất xinh.

✪ 2. họ Hoan

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓欢 xìnghuān

    - Cô ấy họ Hoan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜欢 xǐhuan 舒适 shūshì de 卧室 wòshì

    - Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao