Đọc nhanh: 合欢 (hợp hoan). Ý nghĩa là: đoàn tụ; vui đoàn tụ; sum họp (tình yêu nam nữ), cây dạ hợp; cây hợp hoan; cây muồng.
✪ 1. đoàn tụ; vui đoàn tụ; sum họp (tình yêu nam nữ)
(相爱的男女) 欢聚
✪ 2. cây dạ hợp; cây hợp hoan; cây muồng
落叶乔木,树皮灰色,羽状复叶,小叶对生,白天张开,夜间合拢花萼和花瓣黄绿色花丝粉红色,荚果扁平木材可以做家具也叫马缨花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合欢
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
- 祝 你 合家欢乐 , 万事如意
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
欢›