Đọc nhanh: 合家欢 (hợp gia hoan). Ý nghĩa là: ảnh gia đình; hình gia đình; ảnh cả gia đình; ảnh cả nhà. Ví dụ : - 合家欢乐 cả nhà vui vẻ.
合家欢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh gia đình; hình gia đình; ảnh cả gia đình; ảnh cả nhà
一家大小合摄的相片儿
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合家欢
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 他 喜欢 和 家人 郊游
- Anh ấy thích đi chơi vùng ngoại ô với gia đình.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 祝 你 合家欢乐 , 幸福美满
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, hạnh phúc viên mãn.
- 祝 你 合家欢乐 , 万事如意
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
家›
欢›