Đọc nhanh: 隔外 (cách ngoại). Ý nghĩa là: không thân; xem như người ngoài, khác; ngoài ra.
隔外 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thân; xem như người ngoài
不认为某人是可亲近的
✪ 2. khác; ngoài ra
另外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔外
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
隔›