Đọc nhanh: 比较价格 (bí giảo giá các). Ý nghĩa là: giá không đổi; giá bất biến.
比较价格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá không đổi; giá bất biến
不变价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较价格
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 我们 对比 了 价格 和 质量
- Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.
- 我 比较 了 两个 商品 的 价钱
- Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.
- 网购 的 价格比 实体店 便宜
- Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
格›
比›
较›