Đọc nhanh: 格物 (cách vật). Ý nghĩa là: truy nguyên; truy tìm nguồn gốc (của sự vật); chấn chỉnh. Ví dụ : - 格物致知 nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
格物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy nguyên; truy tìm nguồn gốc (của sự vật); chấn chỉnh
推究事物的道理
- 格物致知
- nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格物
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 格物致知
- nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
物›