Đọc nhanh: 贝尔格莱德 (bối nhĩ các lai đức). Ý nghĩa là: Bê-ô-grát; Belgrade (thủ đô Nam Tư, cũng viết là Beograd).
贝尔格莱德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bê-ô-grát; Belgrade (thủ đô Nam Tư, cũng viết là Beograd)
南斯拉夫首都和最大城市,位于该国东部的多瑙河与萨瓦河的汇合处建于公元前3世纪,从12世纪到南斯拉夫形成的20世纪,该城为塞尔维亚的主要城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝尔格莱德
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
德›
格›
莱›
贝›