分外 fèn wài
volume volume

Từ hán việt: 【phân ngoại】

Đọc nhanh: 分外 (phân ngoại). Ý nghĩa là: đặc biệt; hết sức, ngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự. Ví dụ : - 分外高兴 hết sức vui mừng. - 月到中秋分外明。 trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.. - 他从来不把帮助别人看做分外的事。 từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

Ý Nghĩa của "分外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分外 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đặc biệt; hết sức

超过平常;特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - hết sức vui mừng

  • volume volume

    - yuè dào 中秋 zhōngqiū 分外 fènwài míng

    - trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.

✪ 2. ngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự

本分以外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

So sánh, Phân biệt 分外 với từ khác

✪ 1. 分外 vs 特别

Giải thích:

"分外" là phó từ cũng là danh từ, "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, khi làm phó từ thì cách sử dụng của hai từ này về cơ bản là giống, cách sử dụng của từ tính khác cũng không giống nhau.

✪ 2. 格外 vs 分外

Giải thích:

Giống:
- "格外" và "分外" đều là trạng từ, chúng có thể được dùng làm phó từ trình độ.
Khác:
- "格外" có thể được dùng trong câu mệnh lệnh, trong khi "分外" không thể.
- "分外" mang nghĩa "đặc biệt" thường tu sức cho tính từ, thường không tu sức cho động từ.
"格外" mang nghĩa "hơn nữa" có thể tu sức cho cả động từ và tính từ.
- "分外" thường không đi chung với phó từ phủ định.
"格外" có thể đi chung với phó từ phủ định.
- "格外" là phó từ nên chỉ có chức năng ngữ pháp là làm trạng ngữ.
"分外" là phó từ và tính từ nên có thể làm trạng ngữ, và có thể đóng vai trò định ngữ trong câu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分外

  • volume volume

    - 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - hết sức vui mừng

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - yuè dào 中秋 zhōngqiū 分外 fènwài míng

    - trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.

  • volume volume

    - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • volume volume

    - 外甥 wàishēng 十分 shífēn 调皮 tiáopí

    - Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 臭氧层 chòuyǎngcéng 吸收 xīshōu le 一大部分 yīdàbùfèn 危害性 wēihàixìng 最大 zuìdà de 紫外线 zǐwàixiàn

    - tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • volume volume

    - 日子 rìzi guò 得分 défēn wài 美好 měihǎo

    - Cuộc sống thật tươi đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao