Đọc nhanh: 校准 (hiệu chuẩn). Ý nghĩa là: hiệu chỉnh; chỉnh; điều chỉnh; sửa lại cho đúng; điều chuẩn.
校准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu chỉnh; chỉnh; điều chỉnh; sửa lại cho đúng; điều chuẩn
校正(仪器、机器等)使准确
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校准
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 姐姐 般校 准备 考试
- Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
校›