校准 jiàozhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu chuẩn】

Đọc nhanh: 校准 (hiệu chuẩn). Ý nghĩa là: hiệu chỉnh; chỉnh; điều chỉnh; sửa lại cho đúng; điều chuẩn.

Ý Nghĩa của "校准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu chỉnh; chỉnh; điều chỉnh; sửa lại cho đúng; điều chuẩn

校正(仪器、机器等)使准确

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校准

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 般校 bānxiào 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 校准 jiàozhǔn 这些 zhèxiē 仪器 yíqì

    - Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 小张 xiǎozhāng méi 学校 xuéxiào

    - Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 批准 pīzhǔn 学生 xuésheng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao