Đọc nhanh: 校注 (hiệu chú). Ý nghĩa là: chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi).
校注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi)
把书籍或文件中的错误校订后再进行注释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校注
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
注›