校注 jiàozhù
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu chú】

Đọc nhanh: 校注 (hiệu chú). Ý nghĩa là: chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi).

Ý Nghĩa của "校注" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi)

把书籍或文件中的错误校订后再进行注释

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校注

  • volume volume

    - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • volume volume

    - 黄埔军官学校 huángpǔjūnguānxuéxiào

    - trường sĩ quan Hoàng Phố.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào yǒu 800 míng 学生 xuésheng 注册 zhùcè

    - Trường học này có 800 học sinh đăng ký.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 注重 zhùzhòng 挖潜 wāqián 培养人才 péiyǎngréncái

    - Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao