Đọc nhanh: 校正器 (hiệu chính khí). Ý nghĩa là: máy hiệu chính.
校正器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hiệu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正器
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
校›
正›