Đọc nhanh: 触摸屏校正失败 (xúc mạc bình hiệu chính thất bại). Ý nghĩa là: Kiểm tra bảng điều khiển thất bại.
触摸屏校正失败 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra bảng điều khiển thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触摸屏校正失败
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
屏›
摸›
校›
正›
触›
败›