Đọc nhanh: 请重新校正 (thỉnh trọng tân hiệu chính). Ý nghĩa là: Vui lòng kiểm tra lại.
请重新校正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui lòng kiểm tra lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请重新校正
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 他们 正在 宣传 新 产品
- Họ đang quảng bá sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
校›
正›
请›
重›