Đọc nhanh: 校正地方 (hiệu chính địa phương). Ý nghĩa là: nơi hiệu chuẩn.
校正地方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi hiệu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正地方
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 我们 的 钱 必须 用 在 正经 地方
- tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 有 不 对 的 地方 请 大家 指正
- có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.
- 我们 学校 有 的 地方 安静 , 有 的 地方 热闹
- Trường của chúng tôi có chỗ yễn tĩnh, có chỗ thì náo nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
方›
校›
正›