Đọc nhanh: 校正因数 (hiệu chính nhân số). Ý nghĩa là: hệ số hiệu chính.
校正因数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số hiệu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正因数
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 他们 正在 究查 事故 的 原因
- Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
数›
校›
正›