Đọc nhanh: 极峰 (cực phong). Ý nghĩa là: lãnh đạo tối cao; lãnh đạo cao nhất.
✪ 1. lãnh đạo tối cao; lãnh đạo cao nhất
最高领导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极峰
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
极›