Đọc nhanh: 中庸 (trung dung). Ý nghĩa là: trung dung (một chủ trương của Nho gia), nhàng nhàng, bình thường; đức tài bình thường. Ví dụ : - 中庸之道 đạo trung dung. - 中庸之才 tài cán bình thường
✪ 1. trung dung (một chủ trương của Nho gia)
儒家的一种主张,待人接物采取不偏不倚,调和折中的态度
- 中庸之道
- đạo trung dung
✪ 2. nhàng nhàng
中庸 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; đức tài bình thường
指德才平凡
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中庸
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 庸中佼佼
- xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường
- 中庸之道
- đạo trung dung
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
庸›