Đọc nhanh: 极端分子 (cực đoan phân tử). Ý nghĩa là: cực đoan. Ví dụ : - 他们说他收了极端分子的钱 Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
极端分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực đoan
extremist
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极端分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
极›
端›