Đọc nhanh: 本主儿 (bổn chủ nhi). Ý nghĩa là: đương sự; chính người đó 本人, chủ nhân; nguyên chủ; cố chủ (của vật bị mất), chính người đó. Ví dụ : - 本主儿一会儿就来,你问他得了。 chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.. - 这辆招领的自行车,本主儿还没来取。 chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
本主儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đương sự; chính người đó 本人
- 本主儿 一会儿 就 来 , 你 问 他 得 了
- chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.
✪ 2. chủ nhân; nguyên chủ; cố chủ (của vật bị mất)
失物的所有者
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
✪ 3. chính người đó
指当事人自己或前边所提到的人自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本主儿
- 本主儿 一会儿 就 来 , 你 问 他 得 了
- chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
儿›
本›